get off the dime Thành ngữ, tục ngữ
get off the dime
get off the dime
Take action, especially following a time of indecision or delay. For example, It's time this administration got off the dime and came up with a viable budget. This expression originated in the 1920s in dance-halls as an imperative for dancers to get moving. By 1926 it had been extended to other activities. bớt xu
Để bắt đầu hành động, thường sau một khoảng thời (gian) gian trì hoãn. Cụm từ này bắt nguồn từ những vũ trường đầu thế kỷ 20. Hạn chót để đăng ký còn một tuần nữa, vì vậy bạn nên phải xuống trước và chọn một trường lớn học. Xem thêm: xu, nhận, giảm bớt xu
Sl. để bắt đầu di chuyển; để thoát ra khỏi vị trí vừa dừng. Tại sao bạn bất xuống trước và trả thành một số dự án mà bạn vừa bắt đầu? Ngay sau khi ban giám đốc nhận được xu cho đề xuất này, chúng tui sẽ có một số hành động. trì hoãn. Ví dụ, vừa đến lúc chính quyền này thoát khỏi xu và đưa ra một ngân sách tiềm thi. Biểu hiện này bắt nguồn từ những năm 1920 trong các vũ trường như một yêu cầu bắt buộc đối với các vũ công phải di chuyển. Đến năm 1926, nó vừa được mở rộng lớn sang các hoạt động khác. Xem thêm: xu, nhận, tắt bớt xu
hãy quyết đoán và thể hiện sự chủ động. Đại hội Tin tức & Báo cáo Thế giới năm 2001 bất chính thức của Hoa Kỳ phải thoát khỏi xu và thực hiện lại những cam kết mà Tổng thống Bush vừa thực hiện với Thành phố New York. Xem thêm: xu, nhận, giảm bớt xu
trong. [Cho cái gì đó hoặc ai đó] để bắt đầu di chuyển. (Để thoát khỏi xu mà người ta vừa dừng lại trên một xu.) Nếu dự án này bất thành công, chúng tui sẽ ổn. Xem thêm: xu, nhận, giảm bớt xu
Để di chuyển hoặc để bất lãng phí thời (gian) gian. Quay trở lại những năm 1920 và 30, vũ công auto là những nữ nhân viên vũ trường có công chuyện kiếm sống là khiêu vũ với bất kỳ người đàn ông nào trả trước để có thời cơ. Phí thông thường là 10 xu, nhưng đó bất phải là "xu" trong "bớt xu" nghĩa là gì. Khiêu vũ với người đàn ông này đến người đàn ông khác trong nhiều giờ liên tục là một công chuyện mệt mỏi, và phụ nữ thường trùm mình lên người bạn đời và di chuyển chân ít nhất có thể, bất quá chiều rộng lớn của một xu. Mặc dù những người đàn ông bất phản đối, nhưng những người quản lý vũ trường vừa làm. Kiểu di chuyển đó có thể dẫn đến hành vi ăn mặc hở adhere khiến cảnh sát và những người thực thi đạo đức công cộng chú ý. “Xuống xu” là mệnh lệnh, do đó, phụ nữ sau đó có nghĩa vụ thực hiện những bước nhảy mạnh mẽ hơn. Xem thêm: xu, nhận, giảm Xem thêm:
An get off the dime idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get off the dime, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get off the dime